 | [dik'teit] |
 | danh từ |
| |  | lệnh; mệnh lệnh |
| |  | (số nhiều) tiếng gọi |
| |  | The dictates of conscience |
| | Tiếng gọi của lương tri |
| |  | The dictates of reason |
| | Tiếng gọi của lý trí |
 | ngoại động từ |
| |  | (to dictate something to somebody) đọc cho viết |
| |  | To dictate a congratulatory letter to one's assistant |
| | Đọc thư chúc mừng cho trợ lý ghi |
| |  | The teacher dictated a passage to the class |
| | Thầy đọc một đoạn văn cho cả lớp chép |
| |  | (to dictate something to somebody) tuyên bố; ra lệnh |
| |  | To dictate terms to a defeated enemy |
| | Ra điều kiện cho kẻ bại trận |
 | nội động từ |
| |  | (to dictate to somebody) ra lệnh, sai khiến |
| |  | I refuse to be dictated to by him |
| | Tôi không chịu để cho nó sai khiến |
| |  | You can't dictate to people how they should live |
| | Ông không thể ra lệnh cho thiên hạ phải sống như thế nào |