 | [dai] |
 | danh từ |
| |  | như dice |
| |  | as straight as an arrow/die |
| | trung thực và thẳng thắn |
| |  | the die is cast |
| |  | một quyết định đã đưa ra thì không sửa đổi được nữa; bút sa gà chết |
 | danh từ, số nhiều là dies |
| |  | (kiến trúc) chân cột |
| |  | khối kim loại cứng có khắc hình dùng để rập tiền, con chữ in, huy chương... hoặc đóng dấu trên giấy, da... khiến hình đó nổi lên trên bề mặt; khuôn rập |
| |  | (kỹ thuật) khuôn kéo sợi |
| |  | (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...) |
 | động từ |
| |  | chết, mất, từ trần; băng hà (vua); hy sinh |
| |  | flowers soon die without water |
| | không có nước, hoa sẽ mau chết |
| |  | to die of an illness/hunger/grief |
| | chết vì ốm/đói/đau buồn |
| |  | to die in battle (action) |
| | chết trận |
| |  | to die from a wound |
| | chết vì vết thương |
| |  | to die for one's country |
| | chết vì tổ quốc |
| |  | to die by the sword |
| | chết vì gươm đao |
| |  | to die by one's own hand |
| | tự mình làm mình chết |
| |  | to die by violence |
| | chết bởi bạo lực |
| |  | to die at the stake |
| | chết thiêu |
| |  | to die for a cause |
| | hy sinh cho một sự nghiệp |
| |  | to die in poverty; to die poor |
| | chết trong cảnh nghèo nàn |
| |  | to die a lingering, natural, violent death |
| | chết một cách kéo dài, bình thường, thê thảm |
| |  | to die a glorious death |
| | chết một cách vinh quang |
| |  | to die through neglect |
| | chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới) |
| |  | to die young |
| | chết trẻ |
| |  | to die a beggar/ hero |
| | chết như một kẻ ăn mày/người anh hùng |
| |  | one's dying wish/words/breath |
| | nguyện vọng lúc sắp chết, lời trăng trối, hơi thở hấp hối |
| |  | mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi |
| |  | the secret will die with him |
| | điều bí mật mất đi theo hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật |
| |  | great deeds can't die |
| | những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được |
| |  | se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim) |
| |  | my heart died within me |
| | lòng tôi se lại đau đớn |
| |  | to be dying for something |
| |  | quá khao khát điều gì |
| |  | the boy is dying for toys |
| | thằng bé quá khao khát đồ chơi |
| |  | he is dying to have an appropriate job |
| | anh ta khao khát muốn có một việc làm thích hợp |
| |  | to die down |
| |  | chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi |
| |  | to die off |
| |  | chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến |
| |  | chết lần lượt, chết dần chết mòn (một (dân tộc)...) |
| |  | to die out |
| |  | chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...) |
| |  | chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần |
| |  | lỗi thời (kiểu quần áo...) |
| |  | to die game |
| |  | (xem) game |
| |  | to die hard |
| |  | (xem) hard |
| |  | to die in harness |
| |  | (xem) harness |
| |  | to die in one's shoes (boots) |
| |  | chết bất đắc kỳ tử; chết treo |
| |  | to die in the last ditch |
| |  | (xem) ditch |
| |  | to die laughing |
| |  | cười lả đi |
| |  | I die daily |
| |  | (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được |
| |  | never say die |
| |  | (xem) never |