 | [dis'kʌs] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to discuss something with somebody) thảo luận; bàn cãi; tranh luận |
| |  | He was still discussing the game (with his colleagues) when I got there |
| | Tôi đến đó khi anh ta đang tranh luận (với bạn đồng nghiệp) về trận đấu |
| |  | We discussed when to go/when we should go |
| | Chúng tôi bàn nhau khi nào thì đi |
| |  | They discussed selling the house |
| | Họ bàn nhau bán ngôi nhà |
| |  | We're here to discuss his joining the club |
| | chúng tôi đến đây bàn việc anh ta gia nhập câu lạc bộ |