 | [dis'dein] |
 | danh từ |
| |  | sự cảm thấy ai/cái gì không đáng được tôn trọng; sự khinh bỉ |
| |  | a look/tone/expression of disdain |
| | cái nhìn/giọng nói/vẻ mặt khinh khi |
| |  | treating other people's ideas with disdain |
| | có thái độ khinh thường ý kiến người khác |
 | ngoại động từ |
| |  | coi khinh; khinh thị; khinh bỉ |
| |  | to disdain an invitation, an offer of help, a peace initiative |
| | khinh thị một lời mời, sự tình nguyện giúp đỡ, một sáng kiến hoà bình |
| |  | không thèm, làm cao không thèm (làm gì...) |
| |  | he disdains going to the cinema/to sit with people like us |
| | anh ta không thèm đi xem chiếu bóng/ngồi với những kẻ như chúng tôi |