 | [driηk] |
 | danh từ |
| |  | đồ uống, thức uống |
| |  | food and drink |
| | đồ ăn thức uống |
| |  | soft drinks |
| | đồ uống nhẹ (không có cồn) |
| |  | fizzy drinks |
| | đồ uống có ga |
| |  | drinks are on me |
| | đồ uống là phần tôi (để tôi trả tiền) |
| |  | hớp, ngụm |
| |  | a drink of water |
| | một ngụm nước |
| |  | rượu; lượng rượu đã rót ra |
| |  | strong drink |
| | rượu mạnh |
| |  | isn't there any drink in the house? |
| | trong nhà không có rượu ư? |
| |  | to have a drink |
| | uống một cốc (rượu...) |
| |  | how about a quick drink? |
| | ta làm nhanh một cốc nhé? |
| |  | he's had one drink too many |
| | anh ấy đã quá chén (hơi say) |
| |  | thói rượu chè, thói nghiện rượu |
| |  | to be on the drink |
| | rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ |
| |  | drink is a growing problem among the young |
| | thói rượu chè là một vấn đề đang ngày càng phổ biến ở thanh niên |
| |  | to take to drink because of domestic problems |
| | nhiễm thói rượu chè bê tha vì chuyện nhà |
| |  | (the drink) biển |
| |  | to be the worse for drink |
| |  | say hết biết trời trăng mây nước |
| |  | meat and drink to somebody |
| |  | nguồn hạnh phúc, niềm vui của ai |
| |  | the demon drink |
| |  | kẻ rồ dại khi có rượu vào; ma men |
| |  | to drive somebody to drink |
| |  | đẩy ai vào cảnh rượu chè bê tha |
| |  | working here is enough to drive anyone to drink |
| | ai làm việc ở đây rồi cũng thành kẻ bê tha rượu chè |
 | động từ (thì quá khứ là drank; động tính từ quá khứ là drunk) |
| |  | uống |
| |  | to drink the waters |
| | uống nước khoáng (để chữa bệnh) |
| |  | he has drunk two cups of tea |
| | anh ấy đã uống cạn hai tách trà |
| |  | to drink the cup of joy |
| | tận hưởng niềm vui |
| |  | to drink the cup of pain |
| | chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn |
| |  | to drink one's wages |
| | uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương |
| |  | to drink oneself drunk |
| | uống say tuý lúy |
| |  | to drink oneself to death |
| | uống nhiều quá đến chết mất |
| |  | to drink oneself into debt |
| | uống cho đến mang công mắc nợ |
| |  | to drink oneself stupid/into a stupor |
| | uống rượu đến nỗi mụ người |
| |  | to drink somebody's health; to drink a health to somebody |
| | nâng cốc chúc sức khoẻ ai |
| |  | uống rượu |
| |  | to drink deep; to drink hard; to drink heavily |
| | uống tuý lúy |
| |  | don't drink and drive! |
| | chớ có uống rượu rồi lái xe! |
| |  | to drink something down/up |
| |  | nốc cạn; uống thẳng một hơi |
| |  | to drink like a fish |
| |  | uống rượu như hũ chìm |
| |  | to drink in |
| |  | (cây, đất...) hút vào, thấm vào |
| |  | nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa |
| |  | they stood drinking in the beauty of the landscape |
| | họ đứng đó say sưa ngắm nhìn cảnh đẹp |
| |  | to drink (something) to somebody/something |
| |  | nâng cốc chúc mừng |
| |  | to drink to somebody's health/happiness/prosperity |
| | nâng cốc chúc mừng sức khoẻ/hạnh phúc/sự thịnh vượng của ai |
| |  | to drink confusion to somebody |
| |  | (xem) confusion |
| |  | to drink somebody under the table |
| |  | uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai |
| |  | you can take a horse to water, but you can't make him drink |
| |  | bạn có thể tạo cơ hội cho người ta, nhưng họ vẫn có thể bỏ cơ hội ấy |
| |  | to drain/drink something to the dregs |
| |  | uống cạn cái gì |