 | [,edju:'kei∫n] |
 | danh từ |
| |  | sự giáo dục; nền giáo dục |
| |  | Ministry of Education |
| | Bộ giáo dục |
| |  | a child receives early education at home |
| | đứa trẻ được giáo dục ban đầu ở nhà |
| |  | primary/secondary/tertiary/adult education |
| | hệ thống giáo dục cơ sở/cấp hai/cấp ba/dành cho người lớn tuổi |
| |  | no country can afford to neglect the education of its young people |
| | không nước nào dám xao nhãng việc giáo dục thanh niên |
| |  | a man of little education |
| | một người kém giáo dục |
| |  | kiến thức, khả năng và sự phát triển tính cách và năng lực trí tuệ bắt nguồn từ việc đào tạo |
| |  | intellectual, moral, physical education |
| | trí dục, đức dục, thể dục |
| |  | lĩnh vực nghiên cứu nhằm giải quyết vấn đề dạy học như thế nào; giáo dục học |