 | [in'geidʒmənt] |
 | danh từ |
| |  | sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết, sự ràng buộc, sự hứa hôn |
| |  | their engagement was announced in the local paper |
| | việc họ đính hôn đã được công bố trên báo địa phương |
| |  | to keep one's engagements |
| | tôn trọng những lời cam kết của mình |
| |  | he doesn't have enough money to meet all his engagements |
| | ông ta không đủ tiền để trả hết các khoản đã hứa hẹn (sẽ trả) |
| |  | sự hứa gặp; cuộc hẹn |
| |  | I have several engagements for next week |
| | tuần tới tôi có vài cuộc hẹn |
| |  | the orchestra has several concert engagements |
| | dàn nhạc đã có kế hoạch biểu diễn vài buổi hoà nhạc |
| |  | social engagements |
| | sự được mời mọc ở các cuộc chiêu đãi... |
| |  | sự thuê mướn (người làm...), sự tuyển dụng |
| |  | the engagement of three new assistants |
| | việc tuyển dụng ba người trợ lý mới |
| |  | (kỹ thuật) sự gài (số...) |
| |  | after engagement of the clutch |
| | sau khi gài khớp ly hợp |
| |  | (quân sự) sự giao chiến; trận đánh |
| |  | to avoid an engagement with the guerilla |
| | tránh một cuộc giao chiến với quân du kích |