 | [,i:kwi'libriəm] |
 | danh từ |
| |  | trạng thái cân bằng; thăng bằng |
| |  | this pair of scales is not in equilibrium |
| | hia đĩa cân này không thăng bằng |
| |  | he can't maintain enough equilibrium to ride a bike |
| | nó không giữ được đủ thăng bằng để lái xe mô tô |
| |  | trạng thái thăng bằng về tâm trí, tình cảm |
| |  | she lost her usual equilibrium and shouted at him angrily |
| | cô ấy mất tính bình tĩnh thường có và đã giận dữ quát lên với anh ta |