 | [i'vækjueit] |
 | động từ |
| |  | (to evacuate somebody from...) (to evacuate somebody to...) di tản; sơ tán; tản cư |
| |  | Old people and children were evacuated to the city when their villages were being bombed |
| | Người già và trẻ con được sơ tán ra thành thị khi làng quê của họ bị oanh tạc |
| |  | The soldiers evacuated the area as the enemy attacked the prison |
| | Khi giặc tấn công nhà lao, binh lính đã rút khỏi khu vực đó |
| |  | The region near the combat zone was evacuated rapidly |
| | Khu vực gần vùng chiến sự đã được di tản nhanh chóng |
| |  | (to evacuate something of something) trút (ra khỏi ruột) những thứ trong đó; đi ngoài; đi tháo |