 | [ik'sep∫n] |
 | danh từ |
| |  | (một trường hợp) loại bỏ ra hoặc không kể đến; người hoặc vật không được tính vào; ngoại lệ; biệt lệ |
| |  | most of the buildings in this town are rather unattractive, but this church is an exception |
| | hầu hết các công trình xây dựng trọngthi trấn này đều khá tẻ nhạt, nhưng nhà thờ này lại là một ngoại lệ |
| |  | the children did well, the only exception being Jo, who failed |
| | bọn trẻ con đều làm tốt, trừ có mỗi Joe là không làm được |
| |  | all students without exception must take the English examination |
| | mọi sinh viên (không trừ ai) đều phải qua kỳ thi tiếng Anh |
| |  | an exception to a rule of grammar |
| | một biệt lệ đối với một quy tắc ngữ pháp |
| |  | sự phản đối |
| |  | to take exception to something |
| | phản đối cái gì, chống lại cái gì |
| |  | subject (liable) to exception |
| | có thể bị phản đối |
| |  | the exception proves the rule |
| |  | ngoại lệ làm sáng tỏ quy tắc |
| |  | All his family have red hair except him. He is the exception which proves the rule |
| | Trừ anh ta ra, cả nhà anh ta đều tóc đỏ. Anh ta là một ngoại lệ làm sáng tỏ thêm quy tắc |
| |  | to make an exception of somebody/something |
| |  | đối xử với ai/cái gì như là một trường hợp đặc biệt |
| |  | You must all be here at 8 am; I can make no exception |
| | Tất cả các anh phải có mặt ở đây lúc 8 giờ sáng; tôi không chấp nhận một trường hợp ngoại lệ nào cả |