fair-haired
fair-haired | ['feə'heəd] |  | tính từ | | |  | có tóc vàng hoe | | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) được cưng, được quý nhất | | |  | the fair-haired boy of the family | | | đứa bé cưng của gia đình |
/'feə'heəd/
tính từ
có tóc vàng hoe
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) được cưng, được quý nhất the fair-haired boy of the family đứa bé cưng của gia đình
|
|