 | ['fænsi] |
 | danh từ |
| |  | sức tưởng tượng |
| |  | the novelist's fancy |
| | sức tưởng tượng của nhà viết tiểu thuyết |
| |  | cái được tưởng tượng |
| |  | Did I really hear someone come in, or was it only a fancy? |
| | Có thật tôi nghe thấy ai đó đi vào hay chỉ là tưởng tượng? |
| |  | I've a fancy that he'll be late |
| | tôi thoáng nghĩ rằng nó sẽ đến muộn |
| |  | (fancy for something) sự mê thích nhất thời |
| |  | I've a fancy for some wine tonight |
| | tối nay tôi thích uống một tí rượu |
| |  | (fancies) bánh ngọt nhỏ có trang trí trên bề mặt |
| |  | (the fancy) những người hâm mộ (một môn thể thao gì); những người thích (một thú riêng gì); những người hâm mộ quyền Anh |
| |  | to catch /take somebody's fancy |
| |  | lôi cuốn; thu hút |
| |  | a flight of fancy |
| |  | xem flight |
| |  | to take a fancy to somebody/something |
| |  | yêu thích ai/cái gì |
 | tính từ |
| |  | ngon; làm cho vui mắt |
| |  | fancy cakes |
| | bánh ngon |
| |  | fancy goods |
| | hàng hoá có trang trí đẹp |
| |  | fancy vegetables |
| | rau ngon |
| |  | khác thường; lạ lùng |
| |  | that's a very fancy pair of shoes! |
| | quả là một đôi giày dị thường! |
| |  | ngông cuồng; quá đáng |
| |  | at a fancy price |
| | với giá cắt cổ |
| |  | fancy ideas |
| | những ý nghĩ ngông cuồng |
| |  | (nói về súc vật) để làm cảnh; kiểng |
| |  | fancy dogs, pigeons |
| | chó kiểng, bồ câu cảnh |
 | ngoại động từ |
| |  | tưởng tượng, cho rằng, nghĩ rằng |
| |  | I fancy (that) it's going to rain today |
| | tôi cho rằng hôm nay trời sẽ mưa |
| |  | he fancies she likes him |
| | nó tưởng rằng cô ấy thích nó |
| |  | he fancied he heard footsteps behind him |
| | anh ta tưởng tượng nghe thấy có tiếng bước chân sau mình |
| |  | mong ước; muốn |
| |  | I fancy a cup of tea |
| | tôi muốn uống một chén trà |
| |  | what do you fancy for supper? |
| | bữa tối anh thích ăn gì? |
| |  | mến, thích |
| |  | he rather fancies her |
| | anh ta khá mê cô ấy |
| |  | (ở thể mệnh lệnh, biểu lộ sự kinh ngạc, sửng sốt....) |
| |  | fancy that! |
| | quái lạ thật! |
| |  | just fancy! |
| | quái lạ thật! |
| |  | fancy her being so rude! |
| | sao mà cô ta bất lịch sự quá vậy! |
| |  | fancy never having seen the sea! |
| | chưa bao giờ thấy biển, nghe sao lạ tai quá! |
| |  | to fancy oneself as something |
| |  | tự cho mình là cái gì; tự xem mình là cái gì |