 | [fiə] |
 | danh từ |
| |  | sự sợ hãi; sự khiếp sợ |
| |  | unable to speak from fear |
| | sợ đến nỗi không nói nên lời |
| |  | overcome by fear |
| | sợ khiếp vía |
| |  | to feel/show no fear |
| | chẳng sợ tí nào; không hề nao núng |
| |  | a fear of heights |
| | sự sợ độ cao |
| |  | to overcome/dispel/allay somebody's fears |
| | khắc phục/xua tan/làm vơi đi những nỗi lo sợ của ai |
| |  | sự kính sợ |
| |  | the fear of God |
| | sự kính sợ Chúa |
| |  | to put the fear of God into somebody |
| | làm cho ai sợ hãi |
| |  | for fear of something/of doing something; for fear (that)...... |
| |  | trong trường hợp; để đề phòng cai gì xảy ra; e rằng; sợ rằng |
| |  | we spoke in whispers for fear of waking the baby/for fear (that) we might wake the baby |
| | chúng tôi nói thì thầm sợ rằng có thể đánh thức đứa bé |
| |  | to hold no fears/terrors for somebody |
| |  | chẳng làm cho ai sợ |
| |  | in fear and trembling |
| |  | một cách e dè, một cách sợ hãi |
| |  | they went to the teacher in fear and trembling to tell her that they'd broken a window |
| | chúng run sợ đến gặp cô giáo để nói cho cô biết rằng chúng đã làm vỡ kính cửa sổ |
| |  | in fear of somebody/something |
| |  | trong trạng thái sợ ai/cái gì |
| |  | in fear of one's life |
| |  | lo sợ cho tính mạng của mình |
| |  | no fear |
| |  | (để đáp lại một câu hỏi) chắc chắn là không |
| |  | without fear or favour |
| |  | không thiên vị |
| |  | there's no much fear of something |
| |  | có khả năng điều gì sẽ không xảy ra |
| |  | there's no much fear of such accidents |
| | có khả năng những tai nạn như vậy sẽ không xảy ra |
 | động từ |
| |  | sợ; lo ngại |
| |  | he fears nothing |
| | hắn ta không sợ cái gì cả |
| |  | we fear the worst |
| | chúng tôi sợ những điều xấu nhất sẽ xảy ra |
| |  | The plague was greatly feared in the Middle Ages |
| | Thời Trung cổ, người ta rất sợ bệnh dịch hạch |
| |  | Never fear, everything will be all right |
| | Đừng sợ, mọi việc rồi sẽ ổn thôi |
| |  | she feared to speak in his presence |
| | cô ta sợ nói trước mặt anh ấy |
| |  | I fear (that) he is going to die |
| | tôi e rằng anh ấy sắp chết |
| |  | kính sợ |
| |  | to fear God |
| | kính sợ Chúa |
| |  | to fear for somebody/something |
| |  | lo lắng hoặc băn khoăn về ai/cài gì |
| |  | I fear for her safety in this weather |
| | tôi lo cho sự an toàn của bà ta trong thời tiết này |