 | ['felou∫ip] |
 | danh từ |
| |  | tình bạn; tình bằng hữu; sự giao hảo với người khác |
| |  | to enjoy fellowship with people |
| | vui vầy tình bạn với mọi người |
| |  | fellowship in misfortune |
| | tình bạn trong cảnh bất hạnh |
| |  | nhóm hoặc hội những người có cùng một lợi ích hoặc mục đích; hội; phường; hội ái hữu |
| |  | tư cách thành viên trong một nhóm hoặc một hội như vậy |
| |  | to be admitted to fellowship |
| | được nhận làm thành viên; được kết nạp vào hội |
| |  | chức vị của một thành viên trong ban giám hiệu (trường cao đẳng) |
| |  | tiền thưởng cho một sinh viên đã tốt nghiệp do dạy học, trợ giúp nghiên cứu....; học bổng (nghiên cứu sinh) |
| |  | we give three research fellowships a year |
| | chúng tôi cấp mỗi năm 3 học bổng nghiên cứu sinh |