 | ['fɔlouiη] |
 | danh từ |
| |  | nhóm những người ủng hộ |
| |  | our Party has a large following in the south |
| | Đảng của chúng ta có lực lượng ủng hộ lớn ở miền Nam |
| |  | (the following) những người sau đây, những thứ sau đây |
| |  | the following are noteworthy |
| | những thứ kể sau đây là đáng chú ý |
| |  | the following are extracts from original article |
| | phần tiếp sau đây là các đoạn trích từ nguyên bản |
 | tính từ |
| |  | tiếp sau đó về thời gian |
| |  | it rained on the day we arrived, but the following day was sunny |
| | trời mưa vào ngày chúng tôi đến, nhưng ngày tiếp theo thì trời nắng |
| |  | sắp được đề cập đến; sau đây |
| |  | answer the following questions |
| | hãy trả lời những câu hỏi sau đây |
 | giới từ |
| |  | sau, tiếp theo |
| |  | awful floods following the last month's earthquake |
| | những trận lụt tàn khốc tiếp theo trận động đất tháng rồi |