 | ['fɔrin] |
 | tính từ |
| |  | thuộc về, ở hoặc từ một nước hoặc một khu vực ngoài nước mình hoặc khu của mình; nước ngoài |
| |  | foreign languages |
| | tiếng nước ngoài; ngoại ngữ |
| |  | foreign students |
| | sinh viên người nước ngoài |
| |  | foreign goods |
| | hàng ngoại |
| |  | đối với hoặc liên quan đến các nước khác |
| |  | foreign trade |
| | ngoại thương |
| |  | foreign affairs |
| | công việc đối ngoại; việc ngoại giao |
| |  | The Foreign Office |
| | Bộ ngoại giao |
| |  | The Foreign Minister |
| | Bộ trưởng ngoại giao |
| |  | foreign policy |
| | chính sách đối ngoại |
| |  | (foreign to somebody / something) xa lạ với ai/cái gì |
| |  | hypocrisy is something foreign to his nature |
| | đạo đức giả là cái gì đó xa lạ với bản chất của anh ta |
| |  | (y học) ngẫu nhiên đến hoặc đưa từ ngoài vào |
| |  | a foreign body in the nose |
| | vật lạ (bụi, mảnh vụn...) trong mũi; dị vật trong mũi |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuộc tiểu bang khác |
| |  | The Foreign and Commonwealth Office (viết tắt là FCO) |
| |  | cơ quan chính phủ (Anh) chuyên giải quyết các công việc đối ngoại và khối Thịnh vượng chung; bộ ngoại giao Anh |