 | [geip] |
 | danh từ |
| |  | cái nhìn chằm chằm, há hốc mồm |
| |  | gapes of astonishment on the faces of the spectators |
| | những cái nhìn há hốc mốm kinh ngạc của khán giả |
| |  | cái ngáp |
 | nội động từ |
| |  | ngáp |
| |  | (to gape at somebody / something) há hốc miệng ra mà nhìn |
| |  | don't gape: it's rude! |
| | đừng há hốc miệng ra: vậy là khiếm nhã! |
| |  | what are you gaping at? |
| | anh nhìn gì mà há hốc mồm ra vậy? |
| |  | mở to hoặc trở nên mở to |
| |  | a huge chasm gaped before them |
| | một cái vực khổng lồ mở ra trước mặt họ |
| |  | a gaping hole, wound, chasm |
| | một cái lỗ, vết thương, khe nứt ngày càng rộng ra |
| |  | a shirt gaping open with a button missing |
| | một cái áo sơ mi hở toang ra vì thiếu một cái khuy |