 | [gilt] |
 | danh từ |
| |  | điều sai quấy, tội lỗi |
| |  | the police established his guilt beyond all doubt |
| | cảnh sát chứng minh rằng không có gì phải nghi ngờ về tội lỗi của hắn |
| |  | to find out where the guilt lies |
| | tìm xem lỗi lầm nằm ở đâu; tìm hiểu xem ai chịu trách nhiệm về lỗi lầm đó |
| |  | guilt was written all over her face |
| | lỗi lầm hiện rành rành trên nét mặt của cô ấy |
| |  | to be racked by feelings of guilt/a guilt complex |
| | bị giày vò bởi mặc cảm tội lỗi |
| |  | a guilt complex |
| | mặc cảm tội lỗi |