 | [hɔ:nt] |
 | danh từ |
| |  | nơi được người hoặc những người có tên tuổi thường đến thăm viếng |
| |  | this pub is a favourite haunt of artists |
| | quán rượu này là nơi các nghệ sĩ thích lui tới |
| |  | to revisit the haunts of one's youth |
| | thăm lại những nơi mà thời trẻ mình thường lui tới |
 | ngoại động từ |
| |  | (về ma) thường đến thăm một nơi |
| |  | a haunted house |
| | một ngôi nhà có ma ám |
| |  | a spirit haunts the castle |
| | một hồn ma thường lui tới lâu đài |
| |  | rất hay có mặt ở một nơi |
| |  | this is one of the cafés I used to haunt |
| | đây là một trong những quán cà phê mà tôi vẫn hay lui tới |
| |  | ám ảnh |
| |  | a haunting melody |
| | một giai điệu cứ luôn âm vang trong đầu |
| |  | a wrongdoer haunted by fear of discovery |
| | kẻ làm bậy luôn bị ám ảnh bởi nỗi sợ bị người khác phát hiện |