 | ['heziteit] |
 | nội động từ |
| |  | do dự, ngập ngừng, lưỡng lự |
| |  | she replied without hesitating |
| | cô ta đáp lại không một chút do dự |
| |  | she hesitated before replying |
| | cô ta ngập ngừng trước khi đáp lời |
| |  | he is still hesitating about joining/over whether to join the expedition |
| | ông ấy hãy còn do dự về việc có nên tham gia đoàn thám hiểm hay không |
| |  | he hesitates at nothing |
| | anh ấy chẳng ngại cái gì cả |
| |  | I hesitate to spend so much money on clothes |
| | tôi ngại phải tốn nhiều tiền sắm quần áo |
| |  | don't hesitate to tell us if you have a problem! |
| | có vấn đề gì cứ nói cho chúng tôi biết, đừng ngại! |