 | [him'self] |
 | đại từ phản thân |
| |  | tự nó, tự mình |
| |  | he hurt himself |
| | tự nó làm đau nó |
| |  | chính nó, chính hắn, chính ông ta, chính anh ta |
| |  | Peter ought to be ashamed of himself |
| | Peter phải tự xấu hổ về mình |
| |  | he himself told me the news |
| | chính hắn đã báo tin cho tôi |
| |  | the doctor said so himself |
| | chính bác sĩ đã nói như vậy |
| |  | did you see the manager himself? |
| | anh gặp chính ông giám đốc hay chưa? |
| |  | by himself |
| |  | một mình |
| |  | he sits by himself in the cavern |
| | hắn ngồi một mình trong hang |
| |  | tự mình |
| |  | he learns French by himself |
| | hắn tự học tiếng Pháp |
| |  | John managed to repair his car by himself |
| | John tự mình loay hoay chữa lấy xe của mình |