 | ['houl] |
 | danh từ |
| |  | lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan |
| |  | lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi) |
| |  | chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố |
| |  | hang (chuột, chồn...) |
| |  | túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột |
| |  | (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia) |
| |  | (hàng không) lỗ trống (trong không khí) |
| |  | (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong |
| |  | khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng) |
| |  | we found holes in his argument |
| | trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót) |
| |  | (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng |
| |  | to put somebody in a hole |
| | đẩy ai vào một tình thế khó xử |
| |  | to be in a devil of a hole |
| | ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn |
| |  | a hole in one's coat |
| |  | (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình |
| |  | a man with a hole in his coat |
| | người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết |
| |  | to make a hole in |
| |  | (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...) |
| |  | lấy ra một phần lớn (cái hì...) |
| |  | to pick holes in |
| |  | tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết |
| |  | a round peg in a square hole |
| |  | a square peg in a round hole |
| |  | nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác |
| |  | to have an ace in the hole |
| |  | để dành lá bài tẩy, giữ ngón đòn độc chiêu để khi hữu sự thì tung ra |
| |  | a hole in the wall |
| |  | quán tồi tàn, quán cóc |
| |  | money burns a hole in one's pocket |
| |  | hoang phí đến cháy túi |
 | ngoại động từ |
| |  | đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng |
| |  | (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ |
| |  | đào (hầm), khoan (giếng) |
 | nội động từ |
| |  | thủng |
| |  | (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn) |
| |  | (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác) |
| |  | nấp trốn trong hang (thú vật) |