 | ['hɔmidʒ] |
 | danh từ |
| |  | sự tôn kính; lòng kính trọng |
| |  | they stood in silent homage round her grave |
| | họ đứng quanh mộ cô ấy tôn kính thầm lặng |
| |  | many came to do the dead man homage |
| | nhiều người đến để tỏ lòng thành kính người đã khuất |
| |  | to pay/do homage to someone |
| | tỏ lòng kính trọng (ai) |
| |  | (sử học) sự thần phục |