 | ['hɔrə] |
 | danh từ |
| |  | sự khiếp sợ; sự ghê rợn; nỗi kinh hoàng |
| |  | I recoiled in horror from the snake |
| | Con rắn làm tôi sợ giật lùi người lại |
| |  | To her horror, she saw him fall |
| | Cô ấy kinh hoàng nhìn thấy ông ta rơi xuống |
| |  | I've a horror of being trapped in a broken lift |
| | Tôi rất sợ bị kẹt trong thang máy hỏng |
| |  | sự căm thù sâu sắc |
| |  | I've a deep horror of cruelty |
| | Tôi rất căm thù sự tàn bạo |
| |  | sự ghê tởm |
| |  | It's hard to appreciate the full horror of life in a concentration camp |
| | Thật khó nói hết được nỗi ghê tởm cuộc sống trong trại tập trung |
| |  | vật hoặc người gây ra lòng căm thù hoặc nỗi sợ hãi |
| |  | The horrors of war |
| | Những điều khủng khiếp của chiến tranh |
| |  | kẻ tinh quái; kẻ ma mãnh |
| |  | Her son is a right little horror |
| | Con trai cô ấy quả là một đứa tinh quái |
| |  | (the horrors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng) |
 | tính từ |
| |  | ly kỳ; rùng rợn; kinh dị |
| |  | horror film |
| | phim kinh dị |