 | [hɔt] |
 | tính từ |
| |  | nóng, nóng bức |
| |  | hot weather/climate |
| | thời tiết/khí hậu nóng bức |
| |  | a hot meal |
| | một bữa ăn nóng |
| |  | this coffee is too hot to drink |
| | cà phê này nóng quá uống không được |
| |  | I feel/am hot |
| | tôi cảm thấy nóng bức nực nội |
| |  | to be in a hot sweat |
| | nóng toát mồ hôi |
| |  | cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...) |
| |  | a hot curry |
| | món cà ri cay |
| |  | pepper and mustard are hot |
| | hạt tiêu và mù tạt đều cay |
| |  | nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn) |
| |  | sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt |
| |  | to have a hot temper |
| | có tính khí nóng nảy |
| |  | hot dispute |
| | cuộc tranh cãi sôi nổi |
| |  | in the hottest part of the election campaign |
| | ở giai đoạn sôi nổi nhất của chiến dịch vận động bầu cử |
| |  | nóng hổi, sốt dẻo (tin tức) |
| |  | hot tip |
| | tin giờ chót |
| |  | a story that is hot off the press |
| | một câu chuyện sốt dẻo trên báo |
| |  | mới phát hành (giấy bạc) |
| |  | (âm nhạc) giật gân |
| |  | hot music |
| | nhạc giật gân |
| |  | (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...); rất có kỹ xảo và gây ấn tượng mạnh, điêu luyện |
| |  | (trong trò chơi của trẻ em) rất gần mục tiêu tìm kiếm; gần đoán đúng |
| |  | (điện học) thế hiệu cao |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người) |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (về hàng hoá) bị ăn cắp và khó tiêu thụ vì công an truy nã gắt gao |
| |  | this painting is hot to handle |
| | bức hoạ này bị công an ráo riết truy tìm (nên khó tiêu thụ) |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh |
| |  | hot and hot |
| |  | ăn nóng (thức ăn) |
| |  | hot and strong |
| |  | sôi nổi, kịch liệt |
| |  | to make it (the place) too hot for somebody |
| |  | gây khó khăn rắc rối, làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi |
| |  | to be hot at/in/on sth |
| |  | có hiểu biết, có năng khiếu về cái gì |
| |  | to be hot on sb |
| |  | ngưỡng mộ ai, xem ai là thần tượng |
| |  | to go/sell like hot cakes |
| |  | bán đắt như tôm tươi |
| |  | hot and bothered |
| |  | bồn chồn lo lắng |
| |  | too hot for sb |
| |  | quá phức tạp đối với ai |
| |  | to be hot on sb's heels |
| |  | to be hot on the trail of sth, on sb's trail |
| |  | bám sát, theo sát nút |
| |  | a hot potato |
| |  | vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải |
| |  | a hot spot |
| |  | tình huống hoặc nơi nguy hiểm, điểm nóng |
| |  | hot stuff |
| |  | người hoặc vật ở thứ hạng cao nhất (về tài năng, chất lượng); người có sức quyến rũ về tình dục |
| |  | she's really hot stuff at tennis |
| | cô ta quả là cây vợt hàng đầu |
| |  | to be hot under the collar |
| |  | điên tiết, cáu tiết |
| |  | like a cat on hot bricks |
| |  | bồn chồn lo lắng |
| |  | not so hot |
| |  | không được khoẻ |
| |  | piping hot |
| |  | (nói về chất lỏng) rất nóng |
| |  | strike while the iron is hot |
| |  | không để lỡ cơ hội |
 | động từ |
| |  | trở nên sôi động hoặc nguy kịch hơn |
| |  | with only a week to go before the election, things are really hotting (up) |
| | chỉ một tuần trước ngày bầu cử, mọi thứ đang thực sự sôi động hơn |
|
 | [hot] |
 | saying && slang |
| |  | angry, mad, pissed |
| |  | She was really hot when you said her wig was crooked. |