 | [i'mædʒin] |
 | động từ |
| |  | tưởng tượng, hình dung |
| |  | imagine a house with a large swimming-pool |
| | hãy tưởng tượng một ngôi nhà có bể bơi rộng |
| |  | can you imagine what it would be like to live without electricity? |
| | anh có thể hình dung xem sống không có điện thì sẽ thế nào không? |
| |  | she imagine walking into the office and telling everyone that she thought of them |
| | cô ta tưởng tượng mình đi vào văn phòng và nói cho mọi người biết mình nghĩ gì về họ |
| |  | imagine yourself (to be) rich and famous |
| | anh hãy tưởng tượng anh giàu có và nổi tiếng |
| |  | tưởng rằng, ngỡ rằng, cho rằng |
| |  | I can't imagine that anyone cares what I do |
| | tôi không tưởng tượng được là lại có người quan tâm đến những gì tôi làm |
| |  | would you ever have imagined him/his becoming a politician? |
| | anh có bao giờ nghĩ rằng nó sẽ trở thành chính khách hay không? |
| |  | I imagine (that) he'll be there |
| | tôi cho rằng anh ta sẽ đến đó |