 | [im'pɔ:tənt] |
 | tính từ |
| |  | quan trọng; trọng yếu; hệ trọng |
| |  | an important event/decision/announcement/meeting |
| | một sự kiện/quyết định/thông báo/cuộc họp quan trọng |
| |  | it is vitally important to cancel the order immediately |
| | điều quan trọng sống còn là phải lập tức hủy bỏ lệnh đó |
| |  | it is important that students (should) attend/for students to attend all the lectures |
| | điều quan trọng là sinh viên phải dự tất cả các buổi giảng |
| |  | they need more money now but, more important, they need long-term help |
| | lúc này họ cần có thêm tiền, nhưng điều quan trọng hơn nữa là họ cần được giúp đỡ lâu dài |
| |  | it's important to me that you should be there |
| | điều quan trọng đối với tôi là anh phải có mặt ở đó |
| |  | có quyền thế, có thế lực |
| |  | it's not as if he was very important in the company hierarchy |
| | hình như ông ta không phải là người rất trọng yếu trong hệ thống cấp bậc của công ty |
| |  | to be self-important |
| |  | ra vẻ mình là nhân vật quan trọng |