 | [int∫] |
 | danh từ |
| |  | đảo nhỏ (Ê-cốt) |
| |  | insơ (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2,54 cm) |
| |  | lượng nước mưa hoặc tuyết phủ sâu/dày một insơ |
| |  | một chút, một chút xíu, một tí; một tấc (đất...) |
| |  | not to yield (give way) an inch |
| | không nhượng một bước; không hề lùi bước |
| |  | he escaped death by an inch |
| | anh ta thoát chết trong gang tấc |
| |  | we argued for an hour but he wouldn't budge an inch |
| | chúng tôi tranh cãi suốt cả giờ đồng hồ, nhưng nó vẫn không lay chuyển tí nào |
| |  | (số nhiều) tầm vóc |
| |  | a man of your inches |
| | người cùng tầm vóc như anh |
| |  | inch by inch |
| |  | dần dần; từng bước |
| |  | they climbed the steep mountain inch by inch |
| | họ leo từ từ lên ngọn núi dốc đứng |
| |  | every inch |
| |  | từng tí một; hoàn toàn, toàn bộ |
| |  | the police examined every inch of the room for clues |
| | cảnh sát khám xét từng ngóc ngách của căn phòng để tìm manh mối |
| |  | to look every inch a sailor |
| | trông hệt như một thuỷ thủ |
| |  | give him an inch and he'll take an ell |
| |  | (tục ngữ) cho nó một thì nó vớ mười; cho nó được đằng chân nó sẽ lấn đằng đầu |
| |  | by inches |
| |  | trong gang tấc; súyt nữa |
| |  | the car missed me by inches |
| | xe ô tô súyt đâm vào tôi |
| |  | within an inch of something/doing something |
| |  | rất gần với cái gì/làm cái gì; suýt nữa |
| |  | to flog somebody within an inch of death |
| | đánh cho ai gần chết |
| |  | they came within an inch of missing the fast train |
| | súyt nữa thì họ lỡ chuyến tàu nhanh |
 | động từ |
| |  | đi lần lần, đi rất chậm, đi từng bước, dịch lần lần |
| |  | to inch along the street |
| | đi lần lần dọc theo phố |
| |  | to inch one's way forward |
| | tiến lên từng bước một |