 | [,indi'vidjuəl] |
 | tính từ |
| |  | (nhất là với each) một mình, riêng lẻ, cá thể |
| |  | individual interest |
| | quyền lợi cá nhân |
| |  | each individual person is responsible for his own arrangements |
| | mỗi cá nhân chịu trách nhiệm về cách thu xếp riêng của mình |
| |  | thuộc về hoặc cho một người |
| |  | food served in individual portions |
| | thức ăn dọn theo khẩu phần từng người |
| |  | it's difficult for a teacher to give individual attention to children in a large class |
| | giáo viên khó mà chú ý riêng được từng em một trong một lớp đông học sinh |
| |  | do hoặc từ một người |
| |  | an individual effort/contribution |
| | cố gắng/đóng góp của cá nhân |
| |  | độc đáo, riêng biệt, đặc biệt |
| |  | an individual style of writing |
| | một văn phong độc đáo |
| |  | an individual style of dressing |
| | phong cách ăn mặc độc đáo |
 | danh từ |
| |  | một con người riêng; cá nhân |
| |  | the rights of an/the individual compared with those of society as a whole |
| | quyền của cá nhân so với quyền của xã hội nói chung |
| |  | người thuộc về một loại cụ thể |
| |  | a pleasant/unpleasant individual |
| | một người dễ chịu/khó tính |
| |  | what a strange individual! |
| | một con người kỳ lạ thật! |
| |  | người khác thường hoặc lập dị |
| |  | he's quite an individual! |
| | hắn đúng là một kẻ lập dị! |
| |  | (sinh vật học) cá thể |