 | [in'dʌldʒəns] |
 | danh từ |
| |  | tình trạng được phép về bất cứ những gì mình muốn |
| |  | a life of (self -) indulgence |
| | một cuộc sống tự buông thả |
| |  | If I may crave your indulgence for one moment .... |
| | Nếu tôi có thể cầu xin lòng độ lượng của ông một lúc..... |
| |  | sự ham mê, sự đam mê |
| |  | constant indulgence in bad habits brought about his ruin |
| | sự đắm mình trong những thói hư tật xấu đã khiến nó đi đến chỗ đồi bại |
| |  | cái mà người taham thích; cái thù |
| |  | a cigar after dinner is my only indulgence |
| | một điếu xì gà sau bữa ăn là cái thú duy nhất của tôi |
| |  | (tôn giáo) sự xá tội |