 | [in'fekt] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to infect somebody / something with something) gây cho ai/cái gì bị bệnh, làm cho ai/cái gì bị nhiễm độc |
| |  | the laboratory animals had been infected with the bacteria |
| | các động vật trong phòng thí nghiệm đã được làm cho nhiễm khuẩn |
| |  | an infected wound |
| | vết thương bị nhiễm trùng |
| |  | to clean the infected area with disinfectant |
| | làm vệ sinh khu vực bị nhiễm trùng bằng cách dùng thuốc tẩy |
| |  | tiêm nhiễm, đầu độc |
| |  | to infect someone with pernicious ideas |
| | tiêm nhiễm cho ai những ý nghĩ độc hại |
| |  | a mind infected with racial prejudice |
| | đầu óc bị tiêm nhiễm những thành kiến về chủng tộc |
| |  | làm cho trí óc và tâm hồn của ai tràn đầy những ý tưởng hoặc cảm nghĩ vui sướng và tích cực |
| |  | his courage infected his mates |
| | lòng dũng cảm của anh ta lan truyền sang đồng đội |
| |  | her cheerful spirits and bubbling laughter infected the whole class |
| | sự vui tươi và tiếng cười sôi nổi của cô ấy đã lây sang cả lớp |