 | [in'fɔ:m] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to inform somebody of / about something) cho ai biết về cái gì; nói cho ai biết |
| |  | to inform the casualty ward about a car accident |
| | báo cho phòng cấp cứu biết một vụ tai nạn xe hơi |
| |  | have you informed the police? |
| | anh đã báo cho cảnh sát chưa? |
| |  | he informed the police that some money was missing |
| | anh ta báo cho cảnh sát biết rằng có bị mất tiền |
| |  | keep me informed of /about what happens |
| | có chuyện gì xảy ra thì báo cho tôi biết |
| |  | to inform oneself of the facts |
| | tự mình tìm hiểu sự việc |
| |  | (to inform against / on somebody) đưa ra bằng chứng hoặc lời tố cáo ai (cho cảnh sát biết); khai báo |
| |  | one of the criminals informed against/on the rest of the gang |
| | một tên trong bọn tội phạm đã khai báo về những tên còn lại trong băng nhóm |
| |  | nêu những nét chủ yếu của cái gì; thấm nhuần |
| |  | the sense of justice which informs all her writings |
| | ý thức về công lý thấm nhuần tất cả các trước tác của bà ấy |