 | [i'ni∫ətiv] |
 | danh từ |
| |  | hành động nhằm giải quyết một khó khăn; sáng kiến |
| |  | It is hoped that the government's initiative will bring the strike to an end |
| | Hy vọng rằng sáng kiến của chính phủ sẽ chấm dứt được cuộc bãi công |
| |  | óc sáng kiến |
| |  | a man who lacks the initiative to be a leader |
| | một người không có óc sáng kiến để làm người lãnh đạo |
| |  | năng lực hoặc quyền hành động; thế chủ động |
| |  | The initiative has passed to us |
| | Thế chủ động đã thuộc về ta |
| |  | Because of the general's indecisiveness, our armies have lost the initiative to the enemy |
| | Do sự do dự của vị tướng, quân đội ta đã để quyền chủ độngrơi vào tay quân địch |
| |  | to hold the initiative |
| | nắm thế chủ động |
| |  | quyền cho phép thường dân đề xướng luật lệ mới (ở Thụy Sĩ) |
| |  | on one's own initiative |
| |  | chủ động, tự mình |
| |  | In the absence of my commanding officer, I acted on my own initiative |
| | Trong khi người chỉ huy của tôi vắng mặt, tôi đã tự mình hành động |
| |  | to take the initiative |
| |  | dẫn đầu, làm đầu tàu |
| |  | It's up to this country to take the initiative in banning nuclear weapons |
| | Nước này cần phải đi đầu trong việc ngăn cấm vũ khí hạt nhân |