 | [in'sensəbl] |
 | tính từ |
| |  | bất tỉnh; mê |
| |  | To be knocked insensible by a falling rock |
| | Bị tảng đá rơi xuống đánh vào người làm bất tỉnh |
| |  | (insensible of something) không biết; không cảm thấy |
| |  | To be insensible of (one's) danger |
| | Không hay biết mối nguy hiểm (đang chờ mình) |
| |  | I'm not insensible how much I owe to your help |
| | Đâu phải tôi không biết là tôi đã được anh giúp đỡ đến dường nào |
| |  | To be insensible of one's imminent misfortune |
| | Không biết điều bất hạnh sắp xảy đến với mình |
| |  | (insensible to something) không cảm nhận được; không có cảm giác |
| |  | Insensible to cold/pain |
| | Không cảm thấy lạnh/đau; không biết lạnh/đau là gì |
| |  | (nói về những thay đổi) nhỏ đến nỗi khó nhận thấy |
| |  | By insensible degrees |
| | ở những mức độ thật nhỏ (đến nỗi khó nhận thấy) |