 | [in'sinjueit] |
 | ngoại động từ |
| |  | nói bóng gió, nói ám chỉ, nói xa nói gần |
| |  | what are you insinuating? |
| | anh định ám chỉ cái gì vậy? |
| |  | are you insinuating that I'm a liar? |
| | có phải anh đang nói bóng gió rằng tôi là kẻ nói dối hay không? |
| |  | (to insinuate something / oneself into something) đưa cái gì/bản thân mình vào cái gì một cách êm thấm và lén lút |
| |  | to insinuate one's body/person into a narrow opening |
| | lách mình qua một khe hở hẹp |
| |  | to insinuate oneself into someone's favour |
| | khéo luồn lọt lấy lòng ai |