 | ['instənt] |
 | danh từ |
| |  | lúc, chốc lát |
| |  | Come here this instant! |
| | Hãy đến đây ngay bây giờ |
| |  | He left (at) that (very) instant |
| | Hắn ra đi đúng ngay lúc đó |
| |  | To leave on the instant of six o'clock |
| | Rời khỏi đúng lúc sáu giờ |
| |  | I recognized her the instant (that) I saw her |
| | Tôi nhận ra cô ấy ngay khi thấy cô ấy |
| |  | I shall be back in an instant |
| | Tôi sẽ trở lại trong chốc lát |
| |  | Help came not an instant too soon |
| | Sự giúp đỡ đến không sớm chút nào |
| |  | Just for an instant I thought he was going to refuse |
| | Đúng có một lúc tôi đã tưởng ông ấy sẽ từ chối |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồ ăn uống dùng ngay được |
 | tính từ |
| |  | ngay tức khắc, lập tức |
| |  | instant obedience |
| | sự tuân lệnh ngay tức khắc |
| |  | a new book that was an instant success |
| | quyển sách mới đã thành công ngay tức khắc |
| |  | to feel instant relief after treatment |
| | cảm thấy bớt đau ngay sau khi điều trị |
| |  | instant hot water |
| | nước nóng có sẵn ngay (ngay khi mở vòi) |
| |  | khẩn cấp |
| |  | to attend to somebody's instant needs |
| | chăm lo nhu cầu khẩn cấp của ai |
| |  | in instant need of help |
| | cần được giúp đỡ khẩn cấp |
| |  | (nói về thực phẩm) dùng ngay được; ăn ngay được; ăn liền |
| |  | instant coffee |
| | cà phê pha vào nước sôi uống ngay (không cần lọc) |
| |  | (viết tắt) là inst (đặt sau các con số chỉ ngày tháng) của tháng hiện nay |
| |  | in reply to your letter of the 9th instant |
| | để trả lời bức thư của ông đề ngày mồng chín tháng này |