 | ['instiηkt] |
 | danh từ |
| |  | (instinct for something / doing something) (instinct to do something) khuynh hướng bẩm sinh tự nhiên cư xử theo một cách nào đó mà không cần lý luận hoặc dạy dỗ; bản năng |
| |  | birds learn to fly by instinct |
| | chim biết bay theo bản năng |
| |  | birds have the instinct to learn to fly |
| | chim có bản năng biết bay |
| |  | when I saw the flames, I acted on instinct and threw a blanket over them |
| | khi nhìn thấy ngọn lửa, tôi đã hành động theo bản năng và ném chiếc chăn trùm lên ngọn lửa |
| |  | instinct for survival |
| | bản năng sinh tồn |
| |  | the sight of the helpless little boy aroused her maternal instinct |
| | cảnh cậu bé lang thang làm trỗi dậy bản năng người mẹ trong cô ta |
| |  | to have an instinct for doing or saying the wrong thing |
| | có thiên hướng làm bậy hoặc nói bậy |