 | ['intəlekt] |
 | danh từ |
| |  | khả năng hiểu biết; trí tuệ; trí năng |
| |  | a man of (great) intellect |
| | người có trí tuệ (phong phú) |
| |  | intellect distinguishes humans from other animals |
| | trí tuệ phân biệt con người với các động vật khác |
| |  | người có kiến thức rộng và khả năng lập luận sắc sảo; người tài trí |
| |  | he was one of the most formidable intellects of his time |
| | ông ấy là một trong những người tài nhất trong thời của ông ấy |