 | [in'telidʒəns] |
 | danh từ |
| |  | khả năng hiểu biết; trí thông minh; trí óc |
| |  | a person of high, great intelligence |
| | người rất thông minh |
| |  | a person of average intelligence |
| | người thông minh ở mức độ trung bình |
| |  | a person of little, low intelligence |
| | người kém thông minh |
| |  | when the water pipe burst, she had the intelligence to turn off the water at the main |
| | khi ống nước bị vỡ, cô ấy đã lanh trí khoá nước đường ống chính lại |
| |  | tin tức (nhất là về bí mật (quân sự)); tin tức tình báo |
| |  | an intelligence-gathering satellite |
| | vệ tinh thu thập tin tức tình báo |
| |  | the government's Secret Intelligence Service |
| | cơ quan tình báo bí mật của chính phủ |
| |  | cơ quan thu thập tin tức tình báo; cơ quan tình báo |
| |  | intelligence has/have reported that the enemy is planning a new counter-attack |
| | cơ quan tình báo báo cáo rằng địch đang hoạch định một cuộc phản công mới |