 | [,intə'sekt] |
 | ngoại động từ |
| |  | phân cắt |
| |  | the garden is intersected by several gravelly alleys |
| | khu vườn được phân cắt bởi nhiều lối đi rải sỏi |
 | nội động từ |
| |  | (về các đường thẳng, đường bộ...) gặp và cắt ngang (một đường khác hoặc cắt nhau) tạo nên hình chữ thập |
| |  | the line AB intersects the line CD at E |
| | đường AB cắt đường CD tại điểm E |
| |  | those two curves intersect at I |
| | hai đường cong ấy cắt nhau (giao nhau) tại I |
| |  | how many times do the road and railway intersect (with one another) on this map? |
| | đường bộ và đường xe lửa cắt nhau bao nhiêu lần trên bản đồ này? |