 | [in'vestigeit] |
 | động từ |
| |  | khám phá và kiểm tra (tất cả sự kiện về cái gì) để tìm ra sự thật |
| |  | The police were baffled, and Sherlock Holmes was called in to investigate |
| | Cảnh sát đã thất bại, và Sherlock Holmes được mời đến để điều tra |
| |  | Scientists are investigating to find out the cause of the crash/are investigating how the crash occurred |
| | Các nhà khoa học đang điều tra để tìm ra nguyên nhân của vụ tai nạn máy bay/đang điều tra xem tai nạn xảy ra thế nào |
| |  | The police are investigating the murder |
| | Cảnh sát đang điều tra vụ giết người |
| |  | Applicants for government posts are always thoroughly investigated before being appointed |
| | Những người xin vào làm công việc nhà nước bao giờ cũng bị điều tra kỹ lưỡng trước khi được bổ nhiệm |
| |  | nghiên cứu tỉ mỉ |
| |  | To investigate the market for a product, ways of increasing profits |
| | Nghiên cứu thị trường cho một sản phẩm, các cách tăng lợi tức |
| |  | kiểm tra nhanh |
| |  | 'What was the noise outside?' - 'I'll just go and investigate' |
| | 'Tiếng huyên náo gì bên ngoài vậy nhỉ? ' - Tôi sẽ ra kiểm tra xem |