isolated
isolated | ['aisəleitid] |  | tính từ | | |  | riêng biệt, đơn độc, độc nhất | | |  | an isolated outbreak of smallpox | | | một trường hợp duy nhất mắc bệnh đậu mùa | | |  | cô đơn, biệt lập | | |  | an isolated building | | | một toà nhà biệt lập | | |  | to lead an isolated existence | | | sống cuộc đời cô độc |
bị cô lập
/'aisəleitid/
tính từ
cô lập
(y học) cách ly
(điện học) cách
(hoá học) tách ra
|
|