 | ['kindrid] |
 | danh từ |
| |  | quan hệ họ hàng |
| |  | to claim kindred with one's next-door neighbour |
| | nhận họ với người láng giềng sát vách |
| |  | bà con anh em; họ hàng thân thích |
| |  | most of her kindred settle in the United States of America |
| | họ hàng của bà ấy hầu hết đều định cư tại Hoa Kỳ |
 | tính từ |
| |  | có quan hệ họ hàng với nhau; cùng họ; đồng tông |
| |  | kindred tribes |
| | những bộ lạc đồng tông |
| |  | kindred families |
| | những gia đình có quan hệ họ hàng với nhau |
| |  | cùng một nguồn gốc; giống nhau; tương tự |
| |  | kindred languages |
| | những ngôn ngữ cùng chung một nguồn gốc |
| |  | dew, frost and kindred phenomena |
| | sương, sương giá và các hiện tượng tương tự |
| |  | a kindred spirit |
| |  | người có tâm tư tình cảm giống mình; người đồng cảm |
| |  | They soon realized that they were kindred spirits |
| | Chẳng mấy chốc họ đã nhận ra rằng họ tâm đầu ý hợp với nhau |