 | [kit] |
 | danh từ |
| |  | quân trang (quần áo và trang bị cá nhân của một người lính); hành lý (quần áo và trang bị cá nhân của một du khách) |
| |  | they marched twenty miles in full kit |
| | họ hành quân 20 dặm với quân trang đầy đủ |
| |  | trang bị cần thiết cho một hoạt động, một công việc hoặc một nghề nào đó; bộ đồ nghề |
| |  | a tool-kit |
| | một bộ dụng cụ |
| |  | a first-aid kit |
| | bộ dụng cụ sơ cứu |
| |  | a repair kit |
| | bộ dụng cụ sửa chữa |
| |  | a shaving-kit |
| | bộ đồ cạo râu |
| |  | a carpenter's kit |
| | bộ đồ nghề thợ mộc |
| |  | sports kit |
| | bộ đồ thể thao |
| |  | một bộ gồm nhiều bộ phận bán chung nhau để người mua đem về ráp lại; bộ đồ lắp ráp |
| |  | a kit to build a model railway locomotive |
| | một bộ đồ để lắp ráp một đầu máy xe lửa mẫu |
| |  | furniture in kit form |
| | đồ đạc dưới dạng lắp ráp |
 | động từ |
| |  | (to kit somebody out / up with something) trang bị đồ đạc cho ai |
| |  | kit this man out with everything he needs |
| | hãy sắm cho người này mọi thứ mà anh ta cần |