 | [li'dʒitimit] |
 | tính từ |
| |  | phù hợp với luật pháp hoặc quy chế; đúng luật; hợp pháp |
| |  | the legitimate heir |
| | người thừa kế hợp pháp |
| |  | legitimate child |
| | con hợp pháp; con chính thức (do cha mẹ có kết hôn hợp pháp sinh ra) |
| |  | có thể bào chữa được; có lý; chính đáng |
| |  | legitimate purpose |
| | mục đích chính đáng |
| |  | a legitimate argument, reason, case |
| | lý lẽ, lý do, trường hợp chính đáng |
| |  | politicians are legitimate targets for satire |
| | các nhà chính trị là mục tiêu chính đáng cho những lời châm biếm |
| |  | xác thực; chính thống |
| |  | legitimate theatre |
| | sân khấu chính thống (kịch nghệ nghiêm túc) |
 | ngoại động từ |
| |  | hợp pháp hoá |
| |  | opportunists always seek to legitimate their political position |
| | bọn cơ hội luôn tìm cách hợp pháp hoá địa vị chính trị của mình |