 | [lend] |
 | ngoại động từ |
| |  | cho vay, cho mượn |
| |  | can you lend me 500 francs? |
| | anh cho tôi mượn 500 frăng được không? |
| |  | I lent that record to John but never got it back |
| | tôi cho John mượn đĩa hát đó nhưng chẳng bao giờ lấy lại được |
| |  | cung cấp (tiền) trong một thời hạn để lấy lãi; cho vay lãi |
| |  | the banks are lending money at a competitive rate of interest |
| | các ngân hàng đang cho vay với lãi suất cạnh tranh |
| |  | thêm phần, thêm vào |
| |  | to lend credibility/credence/plausibility to a report |
| | làm cho bản báo cáo có thêm sự đáng tin/sự tin cậy/tính hợp lý |
| |  | to lend probability to a story |
| | làm cho câu chuyện thêm dễ tin |
| |  | to lend one's services |
| | đóng góp thêm sự giúp đỡ của mình |
| |  | to lend the occasion a little glamour |
| | làm cho cơ hội thêm phần hấp dẫn |
| |  | his presence lent dignity to the occasion |
| | sự có mặt của ông ấy đã làm cho buổi lễ thêm trịnh trọng |
| |  | a little garlic lends flavour to a sauce |
| | một ít tỏi làm cho nước xốt thêm hương vị |
| |  | to lend assistance (aid) to |
| |  | giúp đỡ |
| |  | to lend countenance to somebody |
| |  | (xem) countenance |
| |  | to lend an ear |
| |  | (xem) ear |
| |  | to lend colour to sth |
| |  | khiến cho điều gì thêm tính xác thực |
| |  | to lend itself to |
| |  | thích hợp với, có thể dùng làm |
| |  | to lend a (helping) hand |
| |  | giúp đỡ ai một tay |
| |  | to lend oneself to sth |
| |  | thích ứng với, thích nghi với; phụ hoạ theo |
| |  | tận lực vì, dốc tâm dốc sức vào |