 | [leηθ] |
 | danh từ |
| |  | bề dài, chiều dài, độ dài |
| |  | at arm's length |
| | cách một sải tay |
| |  | a river 300 miles in length |
| | một con sông dài 300 dặm |
| |  | this room is twice the length of the other, but much narrower |
| | phòng này dài gấp đôi phòng kia, nhưng hẹp hơn nhiều |
| |  | a book the length of 'War and Peace' |
| | quyển sách có độ dài như quyển 'Chiến tranh và Hoà bình' |
| |  | he jogged the length of the beach |
| | ông ta chạy thong thả dọc theo bờ biển |
| |  | this car will turn in its own length |
| | xe này quay được trong phạm vi chiều dài của nó |
| |  | the horse won the race by two lengths |
| | con ngựa về đích trước con sau hai thân (khoảng cách tương đương với hai lần chiều dài của chính nó) |
| |  | đoạn; khúc |
| |  | timber sold in lengths of 5, 10 or 20 metres |
| | gỗ bán theo các đoạn 5, 10 hoặc 20 mét |
| |  | I need a length of wire or string to tie it with |
| | tôi cần một đoạn dây thép hoặc dây để buộc nó lại |
| |  | lượng thời gian dùng vào việc gì |
| |  | you spend a ridiculous length of time in the bath |
| | anh tốn rất ư là nhiều thời gian cho việc tắm rửa |
| |  | size of pension depends on length of service with the company |
| | mức lương hưu phụ thuộc số thời gian làm việc cho công ty |
| |  | a speech, symphony, ceremony of considerable length |
| | bài diễn văn, bản giao hưởng, buổi lễ chiếm khá nhiều thời gian |
| |  | to keep someone at arm's length |
| |  | tránh không làm thân với ai |
| |  | at length |
| |  | sau hết, cuối cùng, rốt cuộc |
| |  | đầy đủ chi tiết |
| |  | At length the bus arrived, 40 minutes late |
| | Cuối cùng rồi xe búyt cũng đến, chậm mất 40 phút |
| |  | to discuss something at some, great, excessive length |
| | thảo luận điều gì hơi, rất, quá chi tiết |
| |  | at full length |
| |  | hoàn toàn đầy đủ, không rút gọn, không cắt xén; không viết tắt (chữ viết) |
| |  | nằm dài |
| |  | to fall at full length |
| |  | to measure one's length |
| |  | ngã sóng soài |
| |  | the length and breadth of sth |
| |  | ngang dọc khắp cái gì |
| |  | to travel the length and breadth of the British Isles |
| | đi du lịch khắp quần đảo Anh |
| |  | to go to any length |
| |  | làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được |
| |  | they went to absurd lengths to keep the affair secret |
| | chúng làm mọi điều phi lý để bưng bít sự việc |
| |  | there are no lengths to which an addict will not go to obtain his drug |
| | không có việc gì mà kẻ nghiện không dám làm để có ma túy |
| |  | to go the whole length of it |
| |  | (xem) go |
| |  | to go to the length of thinking that... |
| |  | đi đến chỗ nghĩ rằng... |
| |  | to win by a length |
| |  | hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...) |
 | hậu tố (tạo tính từ ghép) |
| |  | a knee-length dress |
| | chiếc áo dài đến đầu gối |
| |  | floor-length curtains |
| | bức rèm dài đến tận sàn |
| |  | a feature-length film |
| | phim dài bằng phim truyện |