 | [lest] |
 | liên từ |
| |  | vì sợ rằng; để cho... đừng |
| |  | he ran away lest he (should/might) be seen |
| | hắn bỏ chạy mất vì sợ rằng người ta (sẽ/có thể) nhìn thấy |
| |  | lest anyone should think it strange, let me assure you that it is quite true |
| | sợ có ai sẽ cho đó là điều kỳ quặc, tôi xin bảo đảm rằng điều đó là hoàn toàn có thật |
| |  | (dùng sau fear, be afraid, be anxious...) |
| |  | she was afraid lest he might drown |
| | bà ấy sợ nó có thể chết đuối |