low-down
tính từ
ti tiện, đáng khinh, hèn mạt, đê tiện
danh từ
sự thật (của một việc gì...)
low-down | ['loudaun] |  | tính từ | | |  | (từ lóng) ti tiện, đáng khinh, hèn mạt, đê tiện |  | danh từ | | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự thật (của một việc gì...) | | |  | to give sb the low-down on sth | | |  | nói cho ai biết sự thật về điều gì |
|  | [low-down] |  | saying && slang | | |  | bad, evil, not nice | | |  | Stealing from that old woman was a low-down thing to do! |
|
|