 | ['mɑ:stə] |
 | danh từ |
| |  | người có người khác làm việc cho ôngta hoặc dưới quyền ông ta; chủ |
| |  | master and servant |
| | chủ và đầy tớ |
| |  | (master of something) người kiểm soát, điều khiển cái gì |
| |  | to be master of the situation |
| | làm chủ tình thế |
| |  | to be master of a subject |
| | am hiểu một vấn đề |
| |  | he has made himself master of the French language |
| | ông ấy đã tinh thông Pháp ngữ |
| |  | he is the master of a large fortune |
| | ông ấy là chủ một gia tài lớn |
| |  | to be the master of one's fate |
| | tự mình làm chủ vận mệnh của mình |
| |  | người giỏi hơn |
| |  | we shall see which of us is master |
| | chúng ta sẽ xem ai trong chúng ta giỏi hơn |
| |  | he has met his master |
| | nó đã gặp phải bậc thầy của nó |
| |  | chủ (của một con chó, con ngựa...) |
| |  | người đàn ông đứng đầu một gia đình; chủ gia đình |
| |  | the master of the house |
| | ông chủ gia đình, ông chủ nhà |
| |  | (hàng hải) thuyền trưởng thuyền buôn |
| |  | a master mariner |
| | thủy thủ trưởng |
| |  | thầy giáo |
| |  | the mathematics/French master |
| | thầy giáo dạy toán/tiếng Pháp |
| |  | dancing-master; riding-master |
| | thầy dạy khiêu vũ; thầy dạy cỡi ngựa |
| |  | công nhân giỏi, lành nghề hoặc có cơ sở làm ăn riêng; thợ cả |
| |  | a master mason/carpenter |
| | thợ nề/thợ mộc cả |
| |  | a master builder |
| | chủ thầu xây cất |
| |  | (Master) cậu (để xưng hô với một người con trai, vì chưa thể gọi là Mr được) |
| |  | Master Brown |
| | cậu Brown |
| |  | (Master) hiệu trưởng trường cao đẳng |
| |  | (Master) thạc sĩ |
| |  | Master of Arts/Sciences |
| | thạc sĩ văn chương/khoa học |
| |  | nghệ sĩ lớn; bậc thầy |
| |  | phim, băng gốc để sao ra nhiều bản khác |
| |  | master copy |
| | bản gốc |
| |  | master tape/film |
| | băng/phim gốc |
| |  | like master like man |
| |  | (xem) like |
| |  | to be one's own master/mistress |
| |  | độc lập và tự chủ |
| |  | to be master in one's house |
| |  | có thể tự lo cho mình, chứ khỏi nhờ ai giúp đỡ |
| |  | one's lord and master |
| |  | đức ông chồng; đức lang quân |
 | tính từ |
| |  | xuất sắc; ưu tú |
| |  | this painting is the work of a master hand |
| | bức tranh này là tác phẩm của một nghệ sĩ bậc thầy |
| |  | toàn bộ; tổng thể |
| |  | a master plan of the barracks |
| | sơ đồ tổng thể của doanh trại |
| |  | chính; chủ yếu |
| |  | master cylinder |
| | xy lanh chính |
 | ngoại động từ |
| |  | làm chủ; điều khiển; chỉ huy; kiềm chế; khống chế |
| |  | to master one's temper/feelings |
| | kiềm chế được cơn giận dữ/cảm xúc của mình |
| |  | to master one's difficulties |
| | khắc phục được mọi khó khăn |
| |  | tinh thông; nắm vững; quán triệt |
| |  | to master the English language |
| | nắm vững tiếng Anh |